Mục đích kê khai: Kê khai thông tin trong trường hợp đơn vị đề nghị truy thu cộng nối thời gian dưới 6 tháng.
- Trách nhiệm lập: Quản lý thu
- Phương pháp lập:
kê khai mẫu D04h-TS để chuẩn bị hồ sơ truy thu cộng nối thời gian
Đơn vị thực hiện kê khai các thông tin phát sinh của đơn vị:
1. Đại diện công ty:
Kê khai thông tin lãnh đạo đơn vị và người phụ trách BHXH tại đơn vị
2. Tình hình đơn vị:
- Kê khai tổng số lao động của đơn vị tại thời điểm thực tế. Trong đó:
a) Số lao động đang hưởng lương hưu, trợ cấp mất sức lao động hoặc đang đóng BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN, BHTN ở đơn vị khác: …………… người.
b) Số lao động đang đóng BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN, BHTN tại đơn vị: ……….. người.
c)………… (Tình hình khác có liên quan (nếu cần thiết) vd: số lao động có HĐLĐ dưới 3 tháng, HĐLĐ thử việc,…)
Đơn vị có thể liệt kê theo bảng sau nếu danh sách nhiều:
STT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH (nếu có) |
Mã số BHXH (nếu có) |
Thời gian |
Loại Hợp đồng |
Số Quyết định, HĐLĐ (phụ lục HĐLĐ) |
|
Từ tháng |
Đến tháng |
||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tiền lương
a) Tổng thu nhập kê khai với cơ quan thuế: Kê khai quyết toán thuế theo năm tài chính liền kề trước thời gian phát sinh hồ sơ truy thu (ghi rõ nếu chưa thực hiện quyết toán thuế).
b) Tiền lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác ghi trong hợp đồng lao động của: Kê khai danh sách người lao động phát sinh truy thu dưới 6 tháng.
Ví dụ: Danh sách người lao động thuộc đối tượng bắt buộc tham gia BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN, BHTN nhưng chưa đăng ký tham gia:
STT |
Họ và tên |
Số sổ BHXH (nếu có) |
Mã số BHXH (nếu có) |
Thời gian |
Mức đóng |
Số Quyết định, HĐLĐ (phụ lục HĐLĐ) |
||
Từ tháng |
Đến tháng |
Tiền Lương |
Phụ cấp |
|||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Ý kiến của đơn vị:
Đề nghị được truy đóng BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN, BHTN cho người lao động thuộc đối tượng bắt buộc tham gia BHXH, BHYT, BHTNLĐ-BNN, BHTN nhưng chưa đăng ký tham gia/ hoặc ......… tại danh sách bên trên theo quy định.